Characters remaining: 500/500
Translation

giày vò

Academic
Friendly

Từ "giày vò" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho ai đó đau đớn, khổ sở, hoặc cảm thấy day dứt trong lòng. Thường thì từ này được dùng để miêu tả cảm giác không thoải mái, bứt rứt, hoặc căng thẳng tâm lý một người phải chịu đựng.

Định nghĩa:
  • Giày vò: Làm cho đau đớn hoặc khổ sở một cách liên tục, thường liên quan đến tâm trạng, cảm xúc.
dụ sử dụng:
  1. Lương tâm bị giày vò: Nghĩa là người đó cảm thấy hối hận, day dứt về một việc làm sai trái.

    • dụ: "Sau khi nói dối, anh ấy cảm thấy lương tâm bị giày vò suốt cả ngày."
  2. Tình yêu giày vò: Khi tình yêu trở thành nỗi đau, khiến người ta khổ sở.

    • dụ: "Mối tình đơn phương khiến ấy giày vò suốt nhiều năm."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "giày vò" có thể được sử dụng trong văn thơ, hoặc để miêu tả những cảm xúc phức tạp, sâu sắc:
    • dụ: "Những kỷ niệm buồn giày vò tâm trí tôi, khiến tôi không thể ngủ yên."
Phân biệt các biến thể:
  • Giày vò thường được dùng để chỉ sự đau khổ tâm lý, trong khi từ "đau khổ" có thể chỉ cả về thể xác tinh thần.
  • Giày vò có thể đi kèm với các từ khác như "tình yêu", "nỗi nhớ", "kỷ niệm" để diễn tả sự khổ sở trong các tình huống cụ thể.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Hành hạ: Thường mang nghĩa thể xác hơn, nhưng cũng có thể dùng để diễn tả sự đau đớn tâm lý.
  • Đau đớn: Từ này có thể dùng để chỉ cảm giác đau về thể xác, nhưng cũng có thể chỉ sự đau khổ về tinh thần.
  • Day dứt: Thường chỉ cảm giác bứt rứt, không yên lòng, có thể tương tự như giày vò nhưng không mạnh mẽ bằng.
Từ liên quan:
  • Khổ sở: Cảm giác đau đớn, khó chịu, thường dùng để chỉ sự đau khổ tổng thể.
  • Tâm trạng: Cảm xúc hoặc trạng thái tinh thần của một người, có thể bị giày vò bởi nhiều yếu tố khác nhau.
Kết luận:

Từ "giày vò" rất phong phú trong cách sử dụng có thể diễn tả những sắc thái cảm xúc sâu sắc.

  1. đgt. Làm cho đau đớn một cách day dứt: Lương tâm bị giày vò.

Comments and discussion on the word "giày vò"